MẶT ĐỒNG HỒ ĐIỆN TỬ
Thiết kế mặt đồng hồ thể thao hoàn toàn mới, giúp người điều khiển dễ dàng sử dụng. Khi mở khóa điện, mặt đồng hồ xe côn tay sẽ hiển thị dòng chữ chào đón “Hi Buddy” hoặc “Ready to Go”
ĐÈN HẬU
Lấy cảm hứng từ những dòng xe đua cao cấp, đèn sau của xe côn tay Exciter 150 được thiết kế với dải đèn LED 15 bóng, tạo cảm giác sắc gọn, mạnh mẽ cho phần đuôi xe với hai đèn xi nhan tách rời hai bên.
PHANH TRƯỚC
Phanh đĩa trước của xe côn tay sở hữu đường kính đĩa 245mm làm tăng hiệu quả phanh, giúp người điều khiển kiểm soát tốt trong mọi tình huống.
GIẢM XÓC TRỤC ĐƠN THỂ THAO
Thiết kế giảm xóc trục đơn mang lại cảm giác êm ái khi vận hành, tạo nên nét độc đáo và thể thao cho xe.
ĐỘNG CƠ
Động cơ xe côn tay 150cc mạnh mẽ, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với công nghệ phun xăng điện tử độc quyền của Yamaha, cho khả năng vận hành vượt trội, tăng tốc độ bứt phá và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Xy-lanh nhôm với công nghệ DiASil và piston nhiệt đúc siêu nhẹ độc quyền của Yamaha cho xe có khả năng tản nhiệt lý tưởng cho động cơ.
ĐÈN HẬU
Lấy cảm hứng từ những dòng xe đua cao cấp, đèn sau của xe côn tay Exciter 150 được thiết kế với dải đèn LED 15 bóng, tạo cảm giác sắc gọn, mạnh mẽ cho phần đuôi xe với hai đèn xi nhan tách rời hai bên.
BÁNH SAU
Bánh xe kích thước lớn nhất trong các dòng xe số thể thao(120-70/17) giúp xe vận hành ổn định trong mọi điều kiện đường xá, làm nổi bật tính thẩm mỹ, và sức mạnh của 1 chiếc xe thể thao.
Cấu hình Động Cơ
Loại động cơ | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 149.7cc |
Đường kính và hành trình piston | 57.0 x 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.4:1 |
Công suất tối đa | 11.3 kW (15.4 PS) / 8,500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 13.8 N·m (1.4 kgf·m) / 7,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 0.95 lít |
Dung tích bình xăng | 4.2 lít |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng (1 vòi phun) |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | – |
Hệ thống ly hợp | Ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957 |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Khung Xe
Loại khung | Ống thép – cấu trúc kim cương |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 70/90-17M/C 38P / 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Phanh trước | Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm) |
Phanh sau | Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm) |
Giảm xóc trước | Ống lồng |
Giảm xóc sau | Lò xo trục đơn |
Đèn trước | Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1 |
Kích Thước
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,970 mm × 670 mm × 1,080 mm |
Độ cao yên xe | 780 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Trọng lượng ướt (với dầu và đầy bình xăng) | 115 kg |
Độ cao gầm xe | 135mm |
EmoticonEmoticon